Dòng sản phẩm Vigor2910 Series cung cấp một giao tiếp WAN thứ 2 có thể cấu hình và hỗ trợ cân bằng tải chiều ra dựa trên chính sách và kết nối chống lỗi trên giao tiếp WAN kép. Ngoại trừ chức năng QoS cho lớp IP nguyên bản, nó cũng hỗ trợ quản lý băng thông hay phiên NAT nhờ đó mà gia tăng băng thông rất hiệu quả.
Bên cạnh đó Load Balancing router này còn tích hợp 2 cổng VoIP dạng FXS cho phép bạn kết nối vào 2 điện thoại bàn thông thường (hoặc ngỏ trung kế CO của Tổng đài) để thực hiện cuộc gọi/Fax miễn phí giữa tất cả các chi nhánh thông qua mạng Internet, hoặc gọi ra ngoài PSTN ngoài Interner bằng cách sử dụng các thẻ gọi Quốc tế giá rẻ.
Wireless hỗ trợ kết nối tốc độ lên đến 108Mbps (Supper G™). Thêm vào WEP/WPA/WPA2 và MAC Address Control, router cũng cung cấp xác thực Wireless VLAN, 802.1X và cơ chế cô lập Wireless LAN cho việc bảo mật mạng.
1. Khả năng kết nối trên 2 WAN (Dual-WAN)
- Load Balancing Policy: Tính năng thiết lập chính sách cân bằng tải, chỉ định các dịch vụ đi theo từng WAN cụ thể (chiều ra-Outbound)
- Khả năng thiết lập băng thông theo yêu cầu : BoD (Bandwidth On Demand)
- Kết nối dự phòng 1 trong 2 WAN bị gián đoạn - WAN Connection Fail-over
2. VoIP
- 2 cổng VoIP dạng FXS - nối trực tiếp 2 điện thoại bàn hoặc ngõ trung kế C/O của Tổng đài PBX
- Giao thức: SIP, RTP / RTCP
- Mỗi port VoIP sử dụng được tới 6 SIP server nhà đăng cung cấp dịch vụ VoIP
- Lọc tiếng dội đường dây G.168
- Kiểm soát độ lợi tự động
- Bộ đệm (125ms)
- Đặc tính CODEC:
- G.711 A/µ Law
- G.723.1
- G.726
- G.729 A/B
- VAD / CNG
- Cung cấp tone mời gọi DTMF, Dial, Busy, Ring Back, Call Progress
- Hỗ trợ FAX bằng VoIP:
- G.711 Pass-through
- T.38 for FAX
- Dịch vụ bổ sung:
- Giữ/nhận cuộc gọi
- Đợi cuộc gọi
- Chuyển cuộc gọi
- Chuyển tiếp cuộc gọi (luôn luôn, bận và không trả lời)
- DND (Do not Disturb): từ chối cuộc gọi
3. Trạm truy cập không dây
- Tuân theo chuẩn IEEE802.11b/g
- Hỗ trợ công nghệ tăng tốc Super G™ 108Mbps
- Danh sách người dùng không dây
- Dò tìm trạm truy cập
- WDS (Wireless Distribution System) : Hệ thống không dây phân tán
- Cách ly LAN không dây
- Kiểm soát tốc độ trạm không dây
- WPA / WPA2
- 64/128-bit WEP
- Xác thực 802.1X với trình khách RADIUS
- Ẩn SSID
- Kiểm soát truy cập bằng địa chỉ MAC
- VLAN trong mạng không dây
4. Tường lửa
- Quản lý bảo mật CSM (Content Security Management) cho ứng dụng tán gẫu IM (MSN, YM!, ICQ...) chia sẻ ngang hàng P2P (SoulSeek, eDonkey, BitTorrent...) và lọc nội dung URL/Web
- Multi-NAT, 2 địa chỉ DMZ ứng trên 2 cổng WAN, hỗ trợ Port-Redirection cho 10 tầm địa chỉ IP khác nhau, hỗ trợ mở cổng (Open Port) cho 20 địa chỉ IP khác nhau
- Lọc gói tin IP thông qua chính sách lọc gói
- Chống lại DoS/DDoS
- Phòng chống mạo danh địa chỉ IP
- Thông báo bằng E-Mail và ghi nhật ký thông qua phần mềm Syslog
- Gán IP cố định theo địa chỉ MAC
5. VPN : Mạng riêng ảo
- VPN Server với 32 kênh đồng thời theo 2 dạng : Remote Dial-In User và LAN-to-LAN
- Giao thức: PPTP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec
- Mã hóa: AES, MPPE và Hardware-Based DES/3DES
- Định danh: MD5, SHA-1
- Cơ chế mã hóa và xác thực IKE: Khóa chia xẻ và chữ ký điện tử (X.509)
- Hỗ trợ kết nối LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN
- DHCP over IPSec
- NAT-Traversal (NAT-T)
- Dead Peer Detection (DPD) : Phát hiện đường không hoạt động
- Hỗ trợ VPN Pass-Through
- Cơ chế VPN dự phòng (VPN Bakup)
6. Quản lý băng thông
- Thiết lập tỉ lệ băng thông theo ý muốn
- Phân loại DiffServ Code Point
- Có 4 cấp độ ưu tiên cho mỗi chiều Inbound / Outbound
- Vay mượn băng thông khi cần
- Tự động dò tìm tốc độ WAN
- Giới hạn Băng thông (Bandwidth) và Phiên (Session) cho từng máy
7. Quản trị mạng
- Giao diện Web (HTTP/HTTPS)
- Trình thuật sỹ hỗ trợ cấu hình nhanh từng bước
- Giao diện dòng lệnh CLI / Telnet/SSH*
- Kiểm soát truy cập quyền quản trị
- Sao lưu/phục hồi cấu hình
- Công cụ chuẩn đoán đường truyền, bảng cấp phát DHCP, ARP Cache, bảng định tuyến…
- Nâng cấp Firmware thông qua TFTP/FTP
- Ghi nhật ký thông qua phần mềm Syslog đi kèm
- Quản lý SNMP với MIB-II
8. Lọc nội dung
- Lọc theo từ khóa trên URL (danh sách Web trắng/đen)
- Khóa: Java Applet, Cookies, Active X, tập tin nén / thi hành / đa phương tiện
- Lọc nội dung Web theo SurfControl - nhà lọc nội dung web hàng đầu thế giới
- Thiết lập chính sách lọc gói theo thời gian cố định (Time Schedule)
9. Chức năng Network
- Cấp phát tự động địa chỉ IP: DHCP Client/Relay/Server
- Tự động cập nhật tên miền động Dynamic DNS, ứng dụng cho các dịch vụ truy cập từ xa
- Thiết lập chính sách truy cập theo thời gian biểu - Call Scheduling
- Tính năng xác thực người dùng: RADIUS Client
- DNS Cache/Proxy. NTP client
- UPnP Server
- Chia VLAN: Port-Based VLAN trên 4 cổng LAN, quản lý băng thông Up/Down cho từng port LAN
- Giao thức định tuyến :
- Định tuyến tĩnh - Static Route
- Định tuyến động - RIP V2
10. Tính năng USB
- Kết nối modem 3G - dự phòng 2 đường truyền có dây đều bị gián đoạn
- Printer Server - kết nối máy in
- FTP Server - kết nối USB disk, chia sẻ dữ liệu, phân quyền truy cập